Cấp cứu khẩn cấp

024 3834 3181

Danh mục kỹ thuật khám, chữa bệnh tại bệnh viện Phụ Sản Hà Nội

Danh mục kỹ thuật khám, chữa bệnh tại bệnh viện Phụ Sản Hà Nội

Cộng dồn TT DANH MỤC KỸ THUẬT PHÂN TUYẾN KỸ THUẬT
 (theo Thông tư 43/2013/TT-BYT ngày 11/12/2013 của BYT) Tỉnh
  I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC
    A. TUẦN HOÀN    
1 1 Theo dõi huyết áp liên tục không xâm nhập tại giường ≤ 8 giờ x x
2 2 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x
3 3 Theo dõi điện tim cấp cứu tại giường liên tục ≤ 8 giờ x x
4 4 Ghi điện tim qua chuyển đạo thực quản x x
5 6 Đặt catheter tĩnh mạch ngoại biên x x
6 7 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm 01 nòng x x
7 8 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng x x
8 9 Đặt catheter động mạch x x
9 10 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x
10 11 Chăm sóc catheter động mạch x x
11 15 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x
12 16 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục ≤ 8 giờ x x
13 17 Đo áp lực động mạch xâm nhập liên tục ≤ 8 giờ x x
14 18 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x
15 19 Siêu âm Doppler mạch cấp cứu tại giường x x
16 20 Siêu âm dẫn đường đặt catheter tĩnh mạch cấp cứu x x
17 21 Siêu âm dẫn đường đặt catheter động mạch cấp cứu x x
18 22 Siêu âm cấp cứu đánh giá tiền gánh tại giường bệnh ở người bệnh sốc x x
19 28 Theo dõi SPO2 liên tục tại giường ≤ 8 giờ x x
20 29 Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trung tâm (ScvO2) x x
21 30 Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch cảnh (SjvO2) x x
22 31 Đo độ bão hòa oxy tĩnh mạch trộn (SvO2)    
23 35 Hồi phục nhịp xoang cho người bệnh loạn nhịp bằng thuốc x x
24 39 Hạ huyết áp chỉ huy ≤ 8 giờ x x
25 40 Chọc hút dịch màng ngoài tim dưới siêu âm x x
26 41 Chọc dò màng ngoài tim cấp cứu x x
27 45 Dùng thuốc chống đông x x
28 51 Hồi sức chống sốc ≤ 8 giờ x x
    B. HÔ HẤP    
29 53 Đặt canuyn mũi hầu, miệng hầu x x
30 54 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh không thở máy (một lần hút) x x
31 55 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông một lần ở người bệnh có thở máy (một lần hút) x x
32 56 Hút đờm qua ống nội khí quản/canuyn mở khí quản bằng ống thông kín (có thở máy) (một lần hút) x x
33 57 Thở oxy qua gọng kính (£ 8 giờ) x x
34 58 Thở oxy qua mặt nạ không có túi (£ 8 giờ) x x
35 59 Thở ô xy qua mặt nạ có túi có hít lại (túi không có van) (£ 8 giờ) x x
36 60 Thở oxy qua mặt nạ có túi không hít lại (túi có van) (£ 8 giờ) x x
37 61 Thở oxy qua ống chữ T (T-tube) (£ 8 giờ) x x
38 62 Thở oxy dài hạn điều trị suy hô hấp mạn tính ≤ 8 giờ x x
39 63 Thở oxy qua mặt nạ venturi (£ 8 giờ) x x
40 64 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) cho người lớn và trẻ em x x
41 65 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x
42 66 Đặt ống nội khí quản x x
43 67 Đặt nội khí quản 2 nòng x x
44 68 Đặt nội khí quản cấp cứu bằng Combitube x x
45 69 Đặt mặt nạ thanh quản cấp cứu x x
46 70 Đặt ống nội khí quản có cửa hút trên bóng chèn (Hi-low EVAC) x x
47 71 Mở khí quản cấp cứu x x
48 72 Mở khí quản qua màng nhẫn giáp x x
49 73 Mở khí quản thường quy x x
50 74 Mở khí quản qua da một thì cấp cứu ngạt thở x x
51 75 Chăm sóc ống nội khí quản (một lần) x x
52 76 Chăm sóc lỗ mở khí quản (một lần) x x
53 77 Thay ống nội khí quản x x
54 78 Rút ống nội khí quản x x
55 79 Rút canuyn khí quản x x
56 80 Thay canuyn mở khí quản x x
57 83 Theo dõi ETCO2 ≤ 8 giờ x x
58 84 Thăm dò CO2 trong khí thở ra x x
59 88 Làm ẩm đường thở qua máy phun sương mù x x
60 89 Đặt canuyn mở khí quản 02 nòng x x
61 92 Siêu âm màng phổi cấp cứu x x
62 93 Chọc hút dịch – khí màng phổi bằng kim hay catheter x x
63 94 Dẫn lưu khí màng phổi áp lực thấp ≤ 8 giờ x x
64 96 Mở màng phổi tối thiểu bằng troca x x
65 97 Dẫn lưu màng phổi liên tục ≤ 8 giờ x x
66 128 Thông khí nhân tạo không xâm nhập ≤ 8 giờ x x
67 129 Thông khí nhân tạo CPAP qua van Boussignac ≤ 8 giờ x x
68 130 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ x x
69 131 Thông khí nhân tạo không xâm nhập phương thức BiPAP ≤ 8 giờ x x
70 132 Thông khí nhân tạo xâm nhập ≤ 8 giờ x x
71 133 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức VCV ≤ 8 giờ x x
72 134 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PCV ≤ 8 giờ x x
73 135 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức A/C (VCV) ≤ 8 giờ x x
74 136 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức SIMV ≤ 8 giờ x x
75 137 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức PSV ≤ 8 giờ x x
76 138 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức CPAP ≤ 8 giờ x x
77 139 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức APRV ≤ 8 giờ x x
78 140 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức NAVA ≤ 8 giờ x  
79 141 Thông khí nhân tạo xâm nhập phương thức HFO ≤ 8 giờ x  
80 142 Thông khí nhân tạo kiểu áp lực thể tích với đích thể tích (VCV+ hay MMV+Assure) x  
81 143 Thông khí nhân tạo với khí NO x  
82 144 Thông khí nhân tạo trong khi vận chuyển x x
83 145 Cai thở máy bằng phương thức SIMV ≤ 8 giờ x x
84 146 Cai thở máy bằng phương thức PSV ≤ 8 giờ x x
85 147 Cai thở máy bằng thở T-tube ngắt quãng ≤ 8 giờ x x
86 154 Theo dõi các thông số cơ học phổi ≤ 8 giờ x x
87 155 Gây mê liên tục kiểm soát người bệnh thở máy ≤ 8 giờ x x
88 156 Điều trị bằng oxy cao áp x x
89 157 Cố định lồng ngực do chấn thương gãy xương sườn x x
90 158 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp cơ bản x x
91 159 Cấp cứu ngừng tuần hoàn hô hấp nâng cao x x
    C. THẬN - LỌC MÁU    
92 160 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x
93 161 Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x
94 162 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang trên khớp vệ x x
95 163 Mở thông bàng quang trên xương mu x x
96 164 Thông bàng quang x x
97 165 Rửa bàng quang lấy máu cục x x
98 166 Vận động trị liệu bàng quang x x
99 167 Chọc thăm dò bể thận dưới hướng dẫn của siêu âm x x
100 168 Dẫn lưu bể thận qua da cấp cứu ≤ 8 giờ x x
101 169 Dẫn lưu bể thận ngược dòng cấp cứu bằng nội soi ≤ 8 giờ x x
102 170 Bài niệu cưỡng bức ≤ 8 giờ x x
103 171 Kiềm hóa nước tiểu tăng thải trừ chất độc ≤ 8 giờ x x
104 172 Đặt catheter lọc máu cấp cứu x x
105 173 Lọc máu cấp cứu (ở người chưa có mở thông động tĩnh mạch) x x
    D. THẦN KINH    
106 213 Điều trị co giật liên tục ≤ 8 giờ x x
107 214 Điều trị giãn cơ trong cấp cứu ≤ 8 giờ x x
    Đ. TIÊU HOÁ    
108 215 Gây nôn cho người bệnh ngộ độc qua đường tiêu hóa x x
109 216 Đặt ống thông dạ dày x x
110 217 Mở thông dạ dày bằng nội soi x x
111 218 Rửa dạ dày cấp cứu x x
112 221 Thụt tháo x x
113 222 Thụt giữ x x
114 223 Đặt ống thông hậu môn x x
115 224 Cho ăn qua ống thông dạ dày (một lần) x x
116 225 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông dạ dày bằng bơm tay (một lần) x x
117 226 Nuôi dưỡng người bệnh qua ống thông hỗng tràng ≤ 8 giờ x x
118 227 Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy truyền thức ăn qua ống thông dạ dày ≤ 8 giờ x x
119 228 Nuôi dưỡng người bệnh qua lỗ mở dạ dày (một lần) x x
120 229 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên ≤ 8 giờ x x
121 230 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch trung tâm ≤ 8 giờ x x
122 239 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu x x
123 240 Chọc dò ổ bụng cấp cứu x x
124 241 Dẫn lưu dịch ổ bụng cấp cứu ≤ 8 giờ x x
125 243 Dẫn lưu ổ bụng trong viêm tuỵ cấp ≤ 8 giờ x x
126 244 Chọc dẫn lưu ổ áp xe dưới siêu âm x x
    E. TOÀN THÂN    
127 245 Cân người bệnh tại giường bằng cân treo hay cân điện tử x x
128 246 Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x
129 247 Hạ thân nhiệt chỉ huy x x
130 248 Nâng thân nhiệt chỉ huy x x
131 249 Giải stress cho người bệnh x x
132 250 Kiểm soát đau trong cấp cứu x x
133 251 Lấy máu tĩnh mạch, tiêm thuốc tĩnh mạch (một lần chọc kim qua da) x x
134 252 Truyền thuốc, dịch tĩnh mạch ≤ 8 giờ x x
135 253 Lấy máu tĩnh mạch bẹn x x
136 254 Truyền máu và các chế phẩm máu x x
137 255 Kiểm soát pH máu bằng bicarbonate ≤ 8 giờ x x
138 256 Điều chỉnh tăng/giảm kali máu bằng thuốc tĩnh mạch x x
139 257 Điều chỉnh tăng/giảm natri máu bằng thuốc tĩnh mạch x x
140 258 Kiểm soát tăng đư­ờng huyết chỉ huy ≤ 8 giờ x x
141 260 Chăm sóc mắt ở người bệnh hôn mê (một lần) x x
142 278 Vận chuyển người bệnh cấp cứu x x
143 280 Vận chuyển người bệnh nặng có thở máy x x
    G. XÉT NGHIỆM    
144 281 Xét nghiệm đường máu mao mạch tại giường (một lần) x x
145 282 Lấy máu động mạch quay làm xét nghiệm x x
146 283 Lấy máu các động mạch khác xét nghiệm x x
147 284 Định nhóm máu tại giường x x
148 285 Xét nghiệm đông máu nhanh tại giường x x
149 286 Đo các chất khí trong máu x x
    H. THĂM DÒ KHÁC    
150 303 Siêu âm cấp cứu tại giường bệnh x x
151 304 Chụp X quang cấp cứu tại giường x x
  II. NỘI KHOA
    A. HÔ HẤP    
152 1 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x
153 7 Chọc dò dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x
154 8 Chọc tháo dịch màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm x x
155 9 Chọc dò dịch màng phổi x x
156 10 Chọc tháo dịch màng phổi x x
157 11 Chọc hút khí màng phổi x x
158 17 Đặt nội khí quản 2 nòng x x
    D. THẬN TIẾT NIỆU    
159 177 Chọc hút nước tiểu trên xương mu x x
160 188 Đặt sonde bàng quang x x
161 195 Đo lượng nước tiểu 24 giờ x x
162 196 Đo áp lực đồ bàng quang thủ công x x
163 197 Đo áp lực đồ bàng quang bằng máy x  
164 198 Đo niệu dòng đồ x  
165 199 Đo áp lực đồ niệu đạo bằng máy x  
166 212 Nội soi bàng quang chẩn đoán (Nội soi bàng quang không sinh thiết) x x
167 221 Nội soi bàng quang x x
168 229 Rút sonde JJ qua đường nội soi bàng quang x  
169 232 Rửa bàng quang lấy máu cục x x
170 233 Rửa bàng quang x x
    Đ. TIÊU HÓA    
171 241 Cho ăn qua ống mở thông dạ dày hoặc hỗng tràng (một lần) x x
172 242 Chọc dò dịch ổ bụng xét nghiệm x x
173 243 Chọc tháo dịch ổ bụng điều trị x x
174 244 Đặt ống thông dạ dày x x
175 337 Thụt thuốc qua đường hậu môn x x
176 338 Thụt tháo chuẩn bị sạch đại tràng x x
177 339 Thụt tháo phân x x
  III. NHI KHOA
    I. HỒI SỨC CẤP CỨU VÀ CHỐNG ĐỘC    
    A. TUẦN HOÀN    
178 9 Hạ thân nhiệt chủ động x  
179 10 Tăng thân nhiệt chủ động x  
180 28 Đặt catheter tĩnh mạch x x
181 30 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm x x
182 31 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm x x
183 33 Đặt catheter động mạch x x
184 34 Đặt catheter tĩnh mạch rốn ở trẻ sơ sinh x x
185 35 Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm x x
186 36 Đo áp lực động mạch liên tục x x
187 37 Đo áp lực tĩnh mạch trung tâm liên tục x x
188 44 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x
189 46 Theo dõi huyết áp liên tục tại giường x x
190 47 Theo dõi điện tim liên tục tại giường x x
191 49 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x
192 50 Chăm sóc catheter động mạch x x
193 51 Ép tim ngoài lồng ngực x x
    B. HÔ HẤP    
194 55 Bơm surfactant trong điều trị suy hô hấp sơ sinh x x
195 58 Thở máy bằng xâm nhập x x
196 75 Cai máy thở x x
197 76 Hút đờm khí phế quản ở người bệnh sau đặt nội khí quản, mở khí quản, thở máy. x x
198 77 Đặt ống nội khí quản x x
199 91 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter một lần x x
200 92 Hút đờm qua ống nội khí quản bằng catheter kín x x
201 93 Vận động trị liệu hô hấp x x
202 105 Thổi ngạt x x
203 106 Bóp bóng Ambu qua mặt nạ x x
204 107 Thủ thuật Heimlich (lấy dị vật đường thở) x x
205 108  Thở oxy gọng kính x x
    C. THẬN – LỌC MÁU    
206 132 Đặt ống thông dẫn lưu bàng quang x x
207 133 Thông tiểu x x
208 134 Hồi sức chống sốc x x
    D. THẦN KINH    
209 146 Chọc dò tủy sống trẻ sơ sinh x x
210 148 Chọc dịch tủy sống x x
211 149 Điều trị co giật liên tục (điều trị trạng thái động kinh) x x
212 150 Vận động trị liệu cho người bệnh bất động tại giường x x
    Đ. TIÊU HÓA    
213 167 Đặt ống thông dạ dày x x
214 171 Siêu âm ổ bụng tại giường cấp cứu x x
215 172 Cho ăn qua ống thông dạ dày x x
216 174 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường tĩnh mạch trung tâm x x
217 177 Nuôi dưỡng người bệnh liên tục bằng máy, truyền thức ăn qua thực quản, dạ dày x x
218 178 Đặt sonde hậu môn x x
219 180 Nuôi dưỡng người bệnh bằng đường truyền tĩnh mạch ngoại biên x x
220 181 Nuôi dưỡng người bệnh qua Catheter thực quản dạ dày băng bơm tay x x
    E. TOÀN THÂN    
221 183 Kiểm soát tăng đường huyết chỉ huy x x
222 184 Hạ nhiệt độ chỉ huy x x
223 185 Nâng thân nhiệt chủ động x x
224 186 Chiếu đèn điều trị vàng da sơ sinh x x
225 189 Chụp X quang cấp cứu tại giường x x
226 210 Tiêm truyền thuốc x x
    XII. PHỤ KHOA-SƠ SINH    
227 2246 Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh x x
228 2247 Cắt cụt cổ tử cung x x
229 2248 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa x x
230 2249 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn x x
231 2250 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) x  
232 2251 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) x x
233 2252 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo x x
234 2253 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại x x
235 2254 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng x x
236 2255 Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu- sinh dục x x
237 2256 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp x  
238 2257 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn x x
239 2258 Chích áp xe tuyến Bartholin x x
240 2259 Dẫn lưu cùng đồ Douglas x x
241 2260 Chọc dò túi cùng Douglas x x
242 2261 Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ x x
243 2262 Lấy dị vật âm đạo x x
244 2263 Khâu rách cùng đồ âm đạo x x
245 2264 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn x x
    XIII. NỘI KHOA    
    H. CÁC KỸ THUẬT KHÁC    
246 2387 Tiêm trong da x x
247 2388 Tiêm dưới da x x
248 2389 Tiêm bắp thịt x x
249 2390 Tiêm tĩnh mạch x x
250 2391 Truyền tĩnh mạch x x
    XIV. LAO (ngoại lao) x x
    K. PHỤ KHOA    
251 2721 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung x  
252 2722 Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên x  
253 2723 Cắt ung thư­ buồng trứng lan rộng x  
254 2724 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng x  
255 2725 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng x x
256 2726 Cắt cụt cổ tử cung x x
257 2727 Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn x x
258 2728 Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn x x
259 2729 Cắt u nang buồng trứng xoắn x x
260 2730 Cắt u nang buồng trứng x x
261 2731 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ x x
262 2732 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ x x
263 2733 Cắt u thành âm đạo x x
264 2734 Bóc nang tuyến Bartholin x x
265 2735 Cắt u vú lành tính x x
266 2736 Mổ bóc nhân xơ vú x x
  IV. DA LIỄU
267 4 Điều trị sùi mào gà bằng Laser CO2 x x
268 44 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện x x
  V. GÂY MÊ HỒI SỨC
    A. CÁC KỸ THUẬT    
269 1 Kỹ thuật an thần PCS x x
270 2 Kỹ thuật cách ly dự phòng x x
271 3 Kỹ thuật cách ly nhiễm trùng x x
272 4 Cai máy thở bằng chế độ thở thông thường x x
273 6 Cấp cứu cao huyết áp x x
274 7 Cấp cứu ngừng thở x x
275 8 Cấp cứu ngừng tim x x
276 10 Cấp cứu tụt huyết áp x x
277 12 Chăm sóc catheter động mạch x x
278 13 Chăm sóc catheter tĩnh mạch x x
279 15 Chọc tĩnh mạch cảnh ngoài x x
280 16 Chọc tĩnh mạch cảnh trong x x
281 17 Chọc tĩnh mạch đùi x x
282 18 Chọc tĩnh mạch dưới đòn x x
283 19 Chọc tủy sống đường bên x x
284 20 Chọc tủy sống đường giữa x x
285 21 Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuật x x
286 22 Chụp X-quang cấp cứu tại giường x x
287 28 Đặt catheter tĩnh mạch cảnh ngoài x x
288 36 Đặt nội khí quản 1 bên với nòng chẹn phế quản (blocker) x x
289 37 Đặt nội khí quản khi dạ dầy đầy x x
290 41 Đặt nội khí quản mò qua mũi x x
291 46 Đặt nội khí quản với thuốc mê tĩnh mạch, thuốc mê hô hấp x x
292 56 Đo và theo dõi ScvO2 x x
293 57 Đo và theo dõi SjO2 x x
294 58 Đo và theo dõi SvO2 x x
295 59 Dự phòng rối loạn đông máu bằng tiêm truyền axit tranexamic x x
296 60 Dự phòng tắc tĩnh mạch sau phẫu thuật, sau chấn thương x x
297 61 Kỹ thuật gây mê có hạ huyết áp chỉ huy x x
298 62 Kỹ thuật gây mê hô hấp qua mặt nạ x x
299 64 Kỹ thuật gây mê lưu lượng thấp x x
300 65 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong chọc hút trứng x x
301 66 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch trong nạo hút thai x x
302 67 Kỹ thuật gây mê tĩnh mạch với etomidate, ketamine, propofol, thiopental x x
303 68 Kỹ thuật gây mê vòng kín có vôi soda x x
304 69 Kỹ thuật gây tê 3 trong 1 x x
305 82 Kỹ thuật gây tê đặt kim kết hợp tủy sống - ngoài màng cứng x x
306 83 Kỹ thuật gây tê hoặc giảm đau cạnh đốt sống x x
307 85 Kỹ thuật gây tê ngoài màng cứng phẫu thuật lấy thai x x
308 94 Kỹ thuật gây tê tủy sống phẫu thuật lấy thai x x
309 97 Ghi điện tim cấp cứu tại giường x x
310 119 Hút nội khí quản bằng hệ thống kín x x
311 120 Hút nội khí quản hoặc hút mở khí quản x x
312 141 Nuôi dưỡng bằng đường tĩnh mạch x x
313 142 Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày x x
314 144 Oxy cao áp x x
315 148 Rửa tay phẫu thuật x x
316 149 Rửa tay sát khuẩn x x
317 150 Săn sóc theo dõi ống thông tiểu x x
318 151 Siêu âm tim cấp cứu tại giường x x
319 164 Theo dõi đường máu liên tục bằng monitor x x
320 165 Theo dõi EtCO2 x x
321 166 Theo dõi Hb tại chỗ x x
322 167 Theo dõi Hct tại chỗ x x
323 168 Theo dõi huyết áp không xấm lấn bằng máy x x
324 169 Theo dõi huyết áp xâm lấn bằng máy x x
325 171 Theo dõi khí máu tại chỗ x x
326 172 Theo dõi nhịp tim qua ống nghe thực quản x x
327 173 Theo dõi SpO2 x x
328 183 Thở oxy gọng kính x x
329 184 Thở oxy qua mặt nạ x x
330 185 Thở oxy qua mũ kín x x
331 194 Tiệt trùng dụng cụ phục vụ phẫu thuật, GMHS x x
332 195 Truyền dịch thường qui x x
333 196 Truyền dịch trong sốc x x
334 197 Truyền máu hoặc sản phẩm máu thường qui x x
335 198 Truyền máu khối lượng lớn x x
336 199 Truyền máu trong sốc x x
337 200 Vận chuyển bệnh nhân nặng ngoại viện x x
338 201 Vận chuyển bệnh nhân nặng nội viện x x
339 203 Vô cảm cho các phẫu thuật nhỏ ở tầng sinh môn trẻ em x x
340 204 Vô trùng phòng phẫu thuật, phòng tiểu phẫu hoặc buồng bệnh x x
341 205 Xác định nhóm máu trước truyền máu tại giường x x
    B. GÂY MÊ    
342 210 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow x x
343 211 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim x x
344 212 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu x x
345 213 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương x x
346 214 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường x x
347 215 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh x x
348 216 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu x x
349 217 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản x x
350 218 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELP x x
351 219 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi x x
352 220 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus x x
353 221 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP x x
354 222 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non x x
355 223 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược x x
356 224 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu x x
357 225 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu x x
358 226 Gây mê nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng x x
359 227 Gây mê nội soi buồng tử cung can thiệp x x
360 228 Gây mê nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x
361 229 Gây mê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung x x
362 230 Gây mê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung x x
363 231 Gây mê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng x x
364 236 Gây mê nội soi nối vòi tử cung x x
365 253 Gây mê phẫu thuật áp xe tồn dư ổ bụng x x
366 563 Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn x x
367 564 Gây mê phẫu thuật cắt u nang buồng trứng x x
368 605 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên x x
369 606 Gây mê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát x x
370 1298 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng x x
371 1299 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa x x
372 1323 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung X x
373 1346 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng x x
374 1347 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng x x
375 1348 Gây mê phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng + tử cung x x
376 1607 Gây mê phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) x x
377 1608 Gây mê phẫu thuật sa sinh dục x x
378 1609 Gây mê phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn x x
379 1611 Gây mê phẫu thuật ứ máu kinh x x
380 1617 Gây mê rút sonde JJ do nơi khác đặt hoặc thay sonde JJ tại khoa x x
381   C. HỒI SỨC    
382 1628 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow x x
383 1629 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim x x
384 1630 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu x x
385 1631 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương x x
386 1632 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường x x
387 1633 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh x x
388 1634 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu x x
389 1635 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản x x
390 1636 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELL x x
391 1637 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi x x
392 1638 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus x x
393 1639 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP x x
394 1640 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non x x
395 1641 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau cài răng lược x x
396 1642 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu x x
397 1643 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu x x
398 1644 Hồi sức nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng x x
399 1645 Hồi sức nội soi buồng tử cung can thiệp x x
400 1646 Hồi sức nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x
401 1647 Hồi sức nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung x x
402 1648 Hồi sức nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung x x
403 1649 Hồi sức nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng x x
404 1654 Hồi sức nội soi nối vòi tử cung x x
405 1725 Hồi sức phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên x x
406 1726 Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ x x
407 1727 Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần x x
408 1728 Hồi sức phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên x x
409 1759 Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường âm đạo x x
410 1760 Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng, đường âm đạo x x
411 1761 Hồi sức phẫu thuật cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã phẫu thuật cắt tử cung bán phần đường bụng x x
412 1910 Hồi sức phẫu thuật cắt từ 3 tạng trở lên trong điều trị ung thư x x
413 1911 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên x x
414 1912 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn x x
415 1913 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng kèm tạo hình niệu quản x x
416 1914 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ x x
417 1915 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng x x
418 1916 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung x x
419 1917 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng x x
420 1918 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung x x
421 1919 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung x x
422 1920 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung x x
423 1921 Hồi sức phẫu thuật cắt tử cung x x
424 1942 Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng x x
425 1943 Hồi sức phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính x x
426 1944 Hồi sức phẫu thuật cắt u da đầu x x
427 1945 Hồi sức phẫu thuật cắt u da lành tính vành tai x x
428 1981 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng xoắn x x
429 1982 Hồi sức phẫu thuật cắt u nang buồng trứng x x
430 2027 Hồi sức phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung toàn bộ và mạc nối lớn. x x
431 2048 Hồi sức phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân K vú x x
432 2601 Hồi sức phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung x x
433 2716 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng x x
434 2717 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa x x
435 2741 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt toàn bộ tử cung X x
436 2753 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung x x
437 2764 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng x x
438 2765 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng x x
439 2766 Hồi sức phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng+ tử cung x x
440 3025 Hồi sức phẫu thuật sa bàng quang qua ngõ âm đạo (tạo hình thành trước âm đạo) x x
441 3026 Hồi sức phẫu thuật sa sinh dục x x
442 3027 Hồi sức phẫu thuật tạo hình âm đạo + tầng sinh môn x x
443 3028 Hồi sức phẫu thuật tháo lồng ruột x x
444 3029 Hồi sức phẫu thuật ứ máu kinh x x
445   D. GÂY TÊ    
446 3046 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân OAP- dọa OAP x x
447 3047 Gây tê nội soi buồng tử cung can thiệp x x
448 3048 Gây tê nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x
449 3049 Gây tê nội soi buồng tử cung, nạo buồng tử cung x x
450 3050 Gây tê nội soi buồng tử cung, sinh thiết buồng tử cung x x
451 3051 Gây tê nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng x x
452 3097 Gây tê phẫu thuật bóc nhân xơ tử cung x x
453 3127 Gây tê phẫu thuật cắt 2 tạng trong ổ bụng (tiểu khung) trở lên x x
454 3128 Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ + vét hạch trên bệnh nhân K âm hộ x x
455 3129 Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ đơn thuần x x
456 3130 Gây tê phẫu thuật cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên x x
457 3243 Gây tê phẫu thuật cắt polyp buồng tử cung x x
458 3247 Gây tê phẫu thuật cắt rộng tổ chức áp xe vú x x
459 3313 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên x x
460 3314 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng + phần phụ + mạc nối lớn x x
461 3316 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung buồng trứng, u buồng trứng, phần phụ x x
462 3317 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + buồng trứng trên bệnh nhân ung thư buồng trứng x x
463 3318 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn + vét hạch trên bệnh nhân ung thư tử cung x x
464 3319 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì Chorio + chửa trứng x x
465 3320 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì K cổ tử cung x x
466 3321 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn vì u xơ tử cung x x
467 3322 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung toàn bộ, vét hạch tiểu khung x x
468 3323 Gây tê phẫu thuật cắt tử cung x x
469 3344 Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng hoặc bóc u buồng trứng x x
470 3345 Gây tê phẫu thuật cắt u buồng trứng, gỡ dính x x
471 3406 Gây tê phẫu thuật cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung x x
472 3425 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ + vét hạch bẹn 2 bên x x
473 3426 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư âm hộ tái phát x x
474 3443 Gây tê phẫu thuật cắt ung thư tử cung chảy máu x x
475 3450 Gây tê phẫu thuật cắt vú trên bệnh nhân K vú X x
476 3514 Gây tê phẫu thuật dị dạng đường sinh dục x x
477 3515 Gây tê phẫu thuật dị dạng tử cung x x
478 3637 Gây tê phẫu thuật đóng dò bàng quang - âm đạo x x
479 3864 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow x x
480 3865 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh tim x x
481 3866 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương x x
482 3867 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đái tháo đường x x
483 3868 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh x x
484 3869 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu x x
485 3870 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản x x
486 3871 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hội chứng HELP x x
487 3872 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân lao + tiền sử lao phổi x x
488 3873 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Lupus x x
489 3874 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau bong non x x
490 3876 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân thai chết lưu x x
491 3877 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu x x
492 3878 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân rau tiền đạo ra máu x x
493 3879 Gây tê phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân tiền sản giật nặng x x
494 4019 Gây tê phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung x x
495 4022 Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung x x
496 4023 Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype x x
497 4024 Gây tê phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn x x
    Đ. AN THẦN    
498 4460 An thần bệnh nhân khi chụp hình ở khoa chẩn đoán hình ảnh x x
499 4466 An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi sức x x
500 4467 An thần cho bệnh nhân nằm ở hồi tỉnh x x
501 4468 An thần nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân giảm tiểu cầu x x
502 4469 An thần nội khí quản phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân hen phế quản x x
503 4470 An thần nội soi buồng tử cung can thiệp x x
504 4471 An thần nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x
505 4472 An thần nội soi buồng tử cung nạo buồng tử cung x x
506 4473 An thần nội soi buồng tử cung sinh thiết buồng tử cung x x
507 4474 An thần nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng x x
508 4475 An thần nội soi gắp dị vật đường thở x x
509 4489 An thần phẫu thuật đóng dò bàng quang - âm đạo x x
510 4490 An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân có bệnh về máu x x
511 4491 An thần phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân HIV- AID x x
512 4496 An thần phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung x x
513 4498 An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung + mở thông 2 vòi tử cung x x
514 4499 An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung x x
515 4500 An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype x x
516 4501 An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ x x
517 4502 An thần phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn x x
518 4538 An thần phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn lưu x x
519 4698 An thần phẫu thuật nội soi nối vòi tử cung x x
520 4699 An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng chuẩn đoán x x
521 4700 An thần phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai x x
522 4769 An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân Basedow x x
523 4770 An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân đa chấn thương x x
524 4771 An thần sau phẫu thuật lấy thai trên bệnh nhân động kinh + tiền sử động kinh x x
  VI. NGOẠI KHOA
    B. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC    
525 169 Phẫu thuật điều trị vết thương - chấn thương mạch chậu x x
    C. TIẾT NIỆU-SINH DỤC    
526 324 Cắt nối niệu quản x x
527 330 Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo x x
528 333 Cắm lại niệu quản – bàng quang x x
529 334 Đưa niệu quản ra da đơn thuần ± thắt ĐM chậu trong x x
530 340 Treo cổ bàng quang điều trị đái rỉ ở nữ x  
531 346 Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực tràng x x
532 348 Cắm niệu quản bàng quang x x
533 350 Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang x x
534 351 Phẫu thuật đặt võng nâng cổ bàng quang (Sling) trong tiểu không kiểm soát khi gắng sức x x
535 356 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang x x
536 357 Dẫn lưu áp xe khoang Retzius x x
537 362 Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo bẩm sinh x  
538 363 Phẫu thuật dò niệu đạo - âm đạo-trực tràng bẩm sinh x  
539 364 Phẫu thuật sa niệu đạo nữ x  
540 365 Phẫu thuật cắt dị tật hậu môn-trực tràng, làm lại niệu đạo x  
541 378 Dẫn lưu bàng quang, đặt Tuteur niệu đạo x x
542 379 Tạo hình miệng niệu đạo lệch thấp ở nữ giới x  
543 392 Phẫu thuật điều trị són tiểu x x
544 393 Điều trị đái rỉ ở nữ bàng đặt miếng nâng niệu đạo TOT x x
    D. TIÊU HÓA    
545 488 Cắt đoạn ruột non, đưa hai đầu ruột ra ngoài x x
546 489 Cắt đoạn ruột non, nối tận bên, đưa 1 đầu ra ngoài (Quénue) x x
547 490 Cắt nhiều đoạn ruột non x x
548 491 Gỡ dính sau mổ lại x x
549 492 Phẫu thuật điều trị apxe tồn dư, dẫn lưu ổ bụng x x
550 506 Cắt ruột thừa đơn thuần x x
551 507 Cắt ruột thừa, lau rửa ổ bụng x x
552 508 Cắt ruột thừa, dẫn lưu ổ apxe x x
553 509 Dẫn lưu áp xe ruột thừa x x
554 510 Các phẫu thuật ruột thừa khác x x
555 512 Khâu lỗ thủng đại tràng x x
556 514 Cắt đoạn đại tràng nối ngay x x
557 515 Cắt đoạn đại tràng, đưa 2 đầu đại tràng ra ngoài x x
558 516 Cắt đoạn đại tràng, đóng đầu dưới, đưa đầu trên ra ngoài ổ bụng kiểu Hartmann x x
559 523 Cắt toàn bộ đại trực tràng, đưa hồi tràng ra làm hậu môn nhân tạo x  
560 524 Làm hậu môn nhân tạo x x
561 572 Phẫu thuật cắt lọc, xử lý vết thương tầng sinh môn phức tạp x x
562   E. THÀNH BỤNG - CƠ HOÀNH - PHÚC MẠC    
563 686 Phẫu thuật điều trị thoát vị vết mổ thành bụng x x
564 687 Phẫu thuật điều trị thoát vị thành bụng khác x x
565 698 Phẫu thuật khâu phục hồi thành bụng do toác vết mổ x x
566 699 Khâu vết thương thành bụng x x
  VII. UNG BƯỚU
    K. VÚ - PHỤ KHOA    
567 267 Cắt u vú lành tính x x
568 268 Mổ bóc nhân xơ vú x x
569 269 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú x x
570 275 Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú x x
571 276 Cắt buồng trứng, hai bên phần phụ trong điều trị ung thư vú x x
572 278 Cắt polyp cổ tử cung x x
573 279 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo x x
574 280 Cắt u nang buồng trứng xoắn x x
575 281 Cắt u nang buồng trứng x x
576 282 Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản x x
577 283 Cắt u nang buồng trứng và phần phụ x x
578 284 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ x x
579 285 Phẫu thuật mở bụng/nội soi bóc u lành tử cung x x
580 287 Cắt u xơ cổ tử cung x x
581 288 Nạo buồng tử cung chẩn đoán x x
582 289 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung x x
583 290 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần (đường bụng, đường âm đạo) x x
584 291 Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng x x
585 292 Cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + vét hạch chậu 2 bên x x
586 293 Phẫu thuật Wertheim- Meig điều trị ung thư cổ tử cung x x
587 294 Phẫu thuật soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc, polip buồng tử cung x x
588 295 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung x x
589 296 Phẫu thuật vét hạch chậu qua nội soi hỗ trợ cắt tử cung đường âm đạo trong ung thư niêm mạc tử cung x x
590 297 Cắt toàn bộ tử cung, hai phần phụ và mạc nối lớn điều trị ung thư buồng trứng x x
591 298 Cắt bỏ tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên x  
592 299 Phẫu thuật mở bụng cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai x x
593 302 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo x x
594 303 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung x x
595 304 Cắt âm hộ ung thư, vét hạch bẹn hai bên x x
596 305 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần x x
597 306 Cắt u thành âm đạo x x
598 307 Phẫu thuật tái tạo vú bằng các vạt tự thân x x
599 308 Phẫu thuật tái tạo vú bằng các chất liệu độn x x
600 309 Bóc nang tuyến Bartholin x x
  VIII. PHỤ SẢN
    A. SẢN KHOA    
601 1 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược x x
602 2 Phẫu thuật lấy thai lần hai trở lên x x
603 3 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp x x
604 4 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân (tim, thận, gan, huyết học, nội tiết...) x x
605 5 Phẫu thuật lấy thai do bệnh lý sản khoa (rau tiền đạo, rau bong non, tiền sản giật, sản giật...) x x
606 6 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1, tiêu chảy cấp...) x x
607 7 Phẫu thuật lấy thai lần đầu x x
608 8 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…) x x
609 9 Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp x x
610 10 Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa x x
611 11 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa x x
612 12 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa x x
613 13 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung x x
614 14 Phẫu thuật tổn thương đường tiêu hóa do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa x x
615 15 Phẫu thuật tổn thương đường tiết niệu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa x x
616 16 Phẫu thuật tổn thương mạch máu do tai biến phẫu thuật sản phụ khoa x x
617 17 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai x x
618 18 Khâu tử cung do nạo thủng x x
619 19 Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng x x
620 20 Gây chuyển dạ bằng thuốc x x
621 21 Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm x x
622 22 Đẻ chỉ huy bằng truyền oxytocin tĩnh mạch x x
623 23 Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa x x
624 24 Đỡ đẻ ngôi ngược  x x
625 25 Nội xoay thai x x
626 26 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên x x
627 27 Forceps x x
628 28 Giác hút x x
629 29 Soi ối x x
630 30 Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo x x
631 31 Thủ thuật cặp, kéo cổ tử cung xử trí băng huyết sau đẻ, sau sảy, sau nạo  x x
632 32 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn x x
633 33 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm x x
634 34 Cắt và khâu tầng sinh môn x x
635 35 Xử trí tích cực giai đoạn 3 cuộc chuyển dạ đẻ x x
636 36 Nghiệm pháp bong rau, đỡ rau, kiểm tra bánh rau x x
637 37 Kiểm soát tử cung x x
638 38 Bóc rau nhân tạo x x
639 39 Kỹ thuật bấm ối x x
640 40 Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn x x
641 41 Khám thai x x
642 43 Sinh thiết gai rau x  
643 44 Hủy thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang x x
644 45 Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai x x
645 46 Chọc ối điều trị đa ối x x
646 47 Chọc ối làm xét nghiệm tế bào x x
647 48 Nong cổ tử cung do bế sản dịch x x
648 49 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ x x
649 50 Điều trị tắc tia sữa bằng máy hút x x
650 51 Điều trị tắc tia sữa bằng sóng ngắn, hồng ngoại x x
651 52 Khâu vòng cổ tử cung x x
652 53 Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung x x
653 54 Chích áp xe tầng sinh môn x x
    B. PHỤ KHOA    
654 55 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu x  
655 56 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu x  
656 57 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung x  
657 58 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn x  
658 59 Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn x x
659 60 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng x x
660 61 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung x x
661 62 Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch) x x
662 63 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn x x
663 64 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung bán phần x x
664 65 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung x x
665 66 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi x x
666 67 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo x x
667 68 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn x x
668 69 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn cả khối x x
669 70 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung bán phần x x
670 71 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung x x
671 72 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ x x
672 73 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng    x x
673 74 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng x x
674 75 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung x x
675 76 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ x x
676 77 Phẫu thuật nội soi bóc u lạc nội mạc tử cung x x
677 78 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng x x
678 79 Phẫu thuật nội soi cắt u nang hoặc cắt buồng trứng trên bệnh nhân có thai x x
679 80 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng xoắn x x
680 81 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng, nang cạnh vòi tử cung x x
681 82 Phẫu thuật nội soi cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản x x
682 83 Phẫu thuật nội soi cắt u buồng trứng và phần phụ x x
683 84 Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm x x
684 85 Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung x x
685 86 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung x x
686 87 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang x x
687 88 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung vỡ x x
688 89 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung x x
689 90 Phẫu thuật nội soi thai ngoài tử cung chưa vỡ x x
690 91 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng x x
691 92 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung không có choáng x x
692 93 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang x x
693 94 Phẫu thuật nội soi tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng x x
694 95 Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng x x
695 96 Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng x x
696 97 Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng) x x
697 98 Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục x  
698 99 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ x x
699 100 Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu x x
700 101 Phẫu thuật Crossen x x
701 102 Phẫu thuật Manchester x x
702 103 Phẫu thuật Lefort x x
703 104 Phẫu thuật Labhart x x
704 105 Phẫu thuật treo tử cung x x
705 106 Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones) x x
706 107 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới) x x
707 108 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới) x x
708 109 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo x x
709 110 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại x x
710 111 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ x x
711 112 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp x x
712 113 Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung x x
713 114 Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo x x
714 115 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng x x
715 116 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn x x
716 117 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường bụng x x
717 118 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo x x
718 119 Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi x x
719 120 Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc rò tiết niệu - sinh dục x x
720 121 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ tử cung dưới niêm mạc x x
721 122 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt Polip buồng tử cung x x
722 123 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo) x x
723 124 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung x x
724 125 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn tử cung x x
725 126 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung x x
726 127 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x
727 128 Nội soi buồng tử cung can thiệp x x
728 129 Nội soi buồng tử cung + sinh thiết buồng tử cung x x
729 130 Nội soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung x x
730 131 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa x x
731 132 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa x x
732 133 Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung x x
733 134 Phẫu thuật TOT điều trị són tiểu x x
734 135 Phẫu thuật TVT điều trị són tiêu x x
735 136 Làm lại vết mổ thành bụng (bục, tụ máu, nhiễm khuẩn...) sau phẫu thuật sản phụ khoa x x
736 137 Chọc hút dịch màng bụng, màng phổi do quá kích buồng trứng x x
737 138 Tiêm hóa chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung x x
738 139 Tiêm nhân Chorio x x
739 140 Khoét chóp cổ tử cung x x
740 141 Cắt cụt cổ tử cung x x
741 142 Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) x x
742 143 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung x x
743 144 Thủ thuật xoắn polip cổ tử cung, âm đạo x x
744 145 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng đốt điện, đốt nhiệt, đốt laser, áp lạnh... x x
745 146 Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn x x
746 147 Cắt u thành âm đạo x x
747 148 Lấy dị vật âm đạo x x
748 149 Khâu rách cùng đồ âm đạo x x
749 150 Làm lại thành âm đạo, tầng sinh môn x x
750 151 Chích áp xe tuyến Bartholin x x
751 152 Bóc nang tuyến Bartholin x x
752 153 Trích rạch màng trinh do ứ máu kinh x x
753 154 Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo x x
754 155 Cắt, đốt sùi mào gà âm hộ; âm đạo; tầng sinh môn x x
755 156 Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính x x
756 157 Hút buồng tử cung do rong kinh, rong huyết x x
757 158 Nạo hút thai trứng x x
758 159 Dẫn lưu cùng đồ Douglas x x
759 160 Chọc dò túi cùng Douglas x x
760 161 Chọc hút dịch do máu tụ sau mổ x x
761 162 Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng x x
762 163 Chích áp xe vú x x
763 164 Khám nam khoa x x
764 165 Khám phụ khoa x x
765 166 Soi cổ tử cung x x
766 167 Làm thuốc âm đạo x x
767 168 Cắt vú theo phương pháp Patey + vét hạch nách x x
768 169 Phẫu thuật cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách x x
769 170 Cắt ung thư vú tiết kiệm da - tạo hình ngay x x
770 171 Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú x x
771 172 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú x x
772 173 Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú x x
773 174 Cắt u vú lành tính x x
774 175 Bóc nhân xơ vú x x
775 176 Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên x x
776 177 Cắt bỏ âm hộ đơn thuần x x
    C. SƠ SINH    
777 179 Khám mắt sơ sinh non tháng để tầm soát bệnh lý võng mạc x x
778 180 Bơm Surfactant thay thế qua nội khí quản x x
779 181 Nuôi dưỡng sơ sinh qua đường tĩnh mạch x x
780 183 Đặt ống thông tĩnh mạch trung tâm sơ sinh x x
781 184 Chọc dò màng bụng sơ sinh x x
782 185 Đặt ống thông tĩnh mạch rốn sơ sinh x x
783 186 Đặt nội khí quản cấp cứu sơ sinh + thở máy x x
784 187 Hô hấp áp lực dương liên tục (CPAP) không xâm nhập ở trẻ sơ sinh (thở CPAP qua mũi) x x
785 188 Chọc dò tủy sống sơ sinh x x
786 189 Điều trị vàng da ở trẻ sơ sinh bằng phương pháp chiếu đèn x x
787 190 Truyền máu sơ sinh x x
788 191 Chọc hút dịch, khí màng phổi sơ sinh x x
789 192 Đặt ống thông dạ dày (hút dịch hoặc nuôi dưỡng) sơ sinh x x
790 193 Rửa dạ dày sơ sinh x x
791 194 Ep tim ngoài lồng ngực x x
792 195 Dẫn lưu màng phổi sơ sinh x x
793 196 Khám sơ sinh x x
794 197 Chăm sóc rốn sơ sinh x x
795 198 Tắm sơ sinh x x
796 199 Đặt sonde hậu môn sơ sinh x x
797 200 Bóp bóng Ambu, thổi ngạt sơ sinh x x
798 201 Hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh x x
799 202 Cố định tạm thời gãy xương sơ sinh x x
    D. HỖ TRỢ SINH SẢN    
800 203 Hỗ trợ phôi nở x  
801 204 Chọc hút noãn x x
802 205 Chuyển phôi x x
803 206 Nuôi cấy noãn chưa trưởng thành x x
804 207 Nuôi cấy phôi x x
805 208 Trữ lạnh phôi, noãn x x
806 209 Rã đông phôi, noãn x x
807 210 Trữ lạnh tinh trùng x x
808 211 Rã đông tinh trùng x x
809 212 Chọc hút tinh hoàn, mào tinh hoàn lấy tinh trùng x x
810 213 Phẫu thuật lấy tinh trùng x x
811 214 Tiêm tinh trùng vào bào tương của noãn (ICSI) x x
812 215 Chuyển phôi, giao tử vào vòi tử cung (ZIFT, GIFT) x x
813 216 Sinh thiết phôi chẩn đoán x x
814 217 Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh x x
815 218 Giảm thiểu phôi x x
816 219 Lọc rửa tinh trùng x x
817 220 Bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) x x
    Đ. KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH    
818 221 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng x x
819 222 Lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ x x
820 223 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ x x
821 224 Triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ x x
822 225 Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại nhiều nang) x x
823 226 Cấy - tháo thuốc tránh thai (loại một nang) x x
824 227 Triệt sản nam (bằng dao hoặc không bằng dao) x x
825 228 Đặt và tháo dụng cụ tử cung x x
    E. PHÁ THAI    
826 229 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 9 tuần x  
827 230 Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước x  
828 231 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 8 tuần x x
829 232 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 13 tuần đến hết tuần 22 x x
830 233 Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18 x x
831 234 Phá thai bệnh lý (bệnh lý mẹ, bệnh lý thai) x x
832 235 Phá thai người bệnh có sẹo mổ lấy thai cũ x x
833 236 Hút thai có kiểm soát bằng nội soi x x
834 237 Hút thai dưới siêu âm x x
835 238 Phá thai từ tuần thứ 6 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không x x
836 239 Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai đến hết 7 tuần x x
837 240 Hút thai + Triệt sản qua đường rạch nhỏ x x
838 241 Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không x x
  IX. PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
839 91 Tập mạnh cơ đáy chậu (cơ sàn chậu, Pelvis floor) x x
  X. ĐIỆN QUANG
    A. SIÊU ÂM CHẨN ĐOÁN    
840 7 Siêu âm qua thóp x x
841 15 Siêu âm ổ bung (gan mật, tụy, lách, thận, bàng quang) x x
842 18 Siêu âm tử cung phần phụ x x
843 20 Siêu âm thai (thai, nhau thai, nước ối) x x
844 21 Siêu âm Doppler các khối u trong ổ bụng x x
845 25 Siêu âm Doppler tử cung phần phụ x x
846 26 Siêu âm Doppler thai nhi (thai, nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung) x x
847 28 Siêu âm 3D/4D thai nhi x x
848 30 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường bụng x x
849 31 Siêu âm tử cung buồng trứng qua đường âm đạo x x
850 32 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường bụng x x
851 33 Siêu âm Doppler tử cung, buồng trứng qua đường âm đạo x x
852 34 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng đầu x x
853 35 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng giữa x x
854 36 Siêu âm thai nhi trong 3 tháng cuối x x
855 37 Siêu âm Doppler động mạch tử cung x x
856 38 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng đầu x x
857 39 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng giữa x x
858 40 Siêu âm Doppler thai nhi 3 tháng cuối x x
859 41 Siêu âm 3D/4D thai nhi x x
860 42 Siêu âm tầm soát dị tật thai nhi x x
861 48 Doppler động mạch cảnh, Doppler xuyên sọ x x
862 54 Siêu âm tuyến vú hai bên x x
863 55 Siêu âm Doppler tuyến vú x x
864 57 Siêu tinh hoàn hai bên x x
865 58 Siêu âm Doppler tinh hoàn, mào tinh hoàn hai bên x x
866 59 Siêu âm dương vật x x
867 60 Siêu âm Doppler dương vật x  
868 61 Siêu âm trong mổ x x
    B. CHỤP XQUANG CHẨN ĐOÁN THƯỜNG QUY HOẶC KỸ THUẬT SỐ (CR hoặc DR)    
    1. Chụp Xquang chẩn đoán thường quy    
869 119 Chụp Xquang ngực thẳng x x
870 120 Chụp Xquang ngực nghiêng hoặc chếch mỗi bên x x
871 125 Chụp Xquang bụng không chuẩn bị thẳng hoặc nghiêng x x
872 127 Chụp Xquang tại giường x x
873 128 Chụp Xquang tại phòng mổ x x
    2. Chụp Xquang chẩn đoán có chuẩn bị    
874 138 Chụp Xquang tử cung vòi trứng x x
  XI. NỘI SOI CHẨN ĐOÁN, CAN THIỆP
    Đ. TIÊU HOÁ- Ổ BỤNG    
875 66 Nội soi ổ bụng- sinh thiết x x
    E. TIẾT NIỆU    
876 86 Soi bàng quang x x
877 90 Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật x x
    H. PHỤ SẢN    
878 98 Nội soi buồng tử cung chẩn đoán x x
879 99 Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai x x
880 100 Nội soi buồng tử cung lấy dị vật buồng tử cung x x
881 101 Nội soi buồng tử cung, vòi trứng thông vòi trứng x x
882 102 Nội soi buồng tử cung tách dính buồng tử cung x x
883 103 Nội soi buồng tử cung can thiệp x x
884 104 Nội soi chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ GEU x x
885 105 Nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa x x
886 106 Soi buồng tử cung + nạo buồng tử cung x x
  XII. THĂM DÒ CHỨC NĂNG
    D. TIÊU HÓA, TIẾT NIỆU    
887 44 Đo áp lực niệu đạo bằng máy x  
888 45 Đo áp lực bàng quang bằng cột thước nước x x
889 46 Đo áp lực bàng quang bằng máy x x
890 47 Đo niệu dòng đồ x  
891 49 Thăm dò niệu động học bằng máy (Urodynamic) x x
    Đ. TAI MŨI HỌNG    
892 52 Ghi đáp ứng thính giác trạng thái ổn định (ASSR) x  
893 66 Đo âm ốc tai (OAE) chẩn đoán x x
894 67 Ghi đáp ứng thính giác thân não (ABR) x x
895 69 Đo âm ốc tai (OAE) sàng lọc x x
    H. NỘI TIẾT    
896 119 Nghiệm pháp dung nạp Glucose đường uống (50g Glucose) 2 mẫu cho người bệnh thai nghén x x
897 120 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (75g Glucose) 3 mẫu cho người bệnh thai nghén x x
898 121 Nghiệm pháp dung nạp glucose đường uống (100g Glucose) 4 mẫu cho người bệnh thai nghén x x
  XIII. HUYẾT HỌC - TRUYỀN MÁU
    A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU    
899 7 Thời gian thromboplastin một phần hoạt hóa (APTT: Activated Partial Thromboplastin Time) (tên khác: TCK) phương pháp thủ công x x
900 19 Thời gian máu chảy phương pháp Duke x x
901 20 Thời gian máu chảy phương pháp Ivy x x
902 103 Định lượng G6PD x  
    C. TẾ BÀO HỌC    
903 118 Dàn tiêu bản máu ngoại vi (Phết máu ngoại vi) x x
904 120 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng máy đếm tổng trở) x x
905 123 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) x x
906 124 Huyết đồ (bằng máy đếm tổng trở) x x
907 125 Huyết đồ (bằng máy đếm laser) x x
908 162 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm tổng trở) x x
909 163 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng phương pháp thủ công) x x
910 164 Xét nghiệm số lượng và độ tập trung tiểu cầu (bằng máy đếm laser) x x
911 268 Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
912 271 Phản ứng hòa hợp ở điều kiện 37ºC (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
913 274 Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
914 275 Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy bán tự động) x x
915 276 Phản ứng hòa hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/Gelcard trên máy tự động) x x
916 279 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
917 280 Định nhóm máu hệ ABO (Kỹ thuật phiến đá) x x
918 281 Định nhóm máu khó hệ ABO (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
919 291 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
920 292 Định nhóm máu hệ Rh(D) (Kỹ thuật phiến đá) x x
921 304 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
922 308 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (Kỹ thuật ống nghiệm) x x
923 352 Điện di huyết sắc tố x x
924 382 Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) máu ngoại vi x x
925 384 Phát hiện gene bệnh Hemophilia (bằng kỹ thuật PCR-PFLP) x  
926 385 Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối x  
927 386 FISH chẩn đoán NST 13, 18, 21, XY (chẩn đoán trước sinh) x  
928 387 FISH chẩn đoán NST XY x  
929 395 PCR chẩn đoán yếu tố biệt hóa tinh hoàn (TDF) x  
930 396 PCR chẩn đoán trước sinh yếu tố biệt hóa tinh hoàn (TDF) x  
931 397 PCR chẩn đoán bệnh teo cơ tủy (SMA) x  
932 398 Chẩn đoán trước sinh bệnh teo cơ tủy (SMA) x  
933 399 PCR chẩn đoán bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 25 exons x  
934 400 MLPA chẩn đoán gene SH2D1A của hội chứng XLP x  
935 401 PCR chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 25 exons x  
936 402 MLPA chẩn đoán bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 79 exons x  
937 403 MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh loạn dưỡng cơ Duchenne (DMD) - 79 exons x  
938 404 PCR chẩn đoán bệnh beta thalassemia (08 đột biến) x x
939 405 PCR chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia x x
940 406 Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh beta thalassemia x  
941 407 Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh beta thalassemia x  
942 408 Giải trình tự gene chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) x  
943 409 Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) x  
944 410 MLPA chẩn đoán bệnh tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) x  
945 411 MLPA chẩn đoán trước sinh bệnh Tăng sản thượng thận bẩm sinh (CAH) x  
946 413 Giải trình tự gene Perforin (PRF1) chẩn đoán trước sinh bệnh HLH x  
947 414 MLPA chẩn đoán trước sinh gene SH2D1A của hội chứng XLP x  
948 416 Giải trình tự gene chẩn đoán trước sinh gene SH2D1A x  
949 418 PCR chẩn đoán trước sinh 04 đột biến thiếu hụt Citrin x  
950 426 Xét nghiệm phát hiện đột biến gene bằng kỹ thuật Multiplex PCR (phát hiện cùng lúc 4 đột biến) x  
951 427 Xét nghiệm giải trình tự gene x  
952 430 Phát hiện đảo đoạn intron 22 của gen yếu tố VIII bệnh Hemophilia bằng kỹ thuật longrange PCR x  
953 444 Xét nghiệm phát hiện nhiễm sắc thể X dễ gãy x  
954 446 Xét nghiệm xác định đột biến Thalassemia
(Phát hiện đồng thời 21 đột biến alpha-Thalassemia hoặc
22 đột biến beta-Thalasemia)
x  
955 449 Xét nghiệm giải trình tự gen trên hệ thống Miseq x  
956 455 Phát hiện gen bệnh Thalassemia bằng kỹ thuật PCR-RFLP x  
    G. TRUYỀN MÁU    
957 456 Xét nghiệm nhanh HBsAg trước hiến máu đối với người hiến máu x x
    H. HUYẾT HỌC LÂM SÀNG    
958 500 Truyền thay máu x x
959 501 Truyền máu tại giường bệnh (bệnh nhân điều trị nội - ngoại trú) x x
960 502 Định nhóm máu tại giường bệnh trước truyền máu x x
961 508 Đặt catheter cố định đường tĩnh mạch trung tâm x x
962 509 Chăm sóc catheter cố định x x
963 516 Thủ thuật chọc tủy sống lấy dịch não tủy làm xét nghiệm x x
964 517 Chẩn đoán trước sinh cho các bệnh máu bẩm sinh x  
    I. TẾ BÀO GỐC    
965 518 Khám tuyển chọn người hiến tế bào gốc x  
966 550 Vận chuyển mẫu máu dây rốn đông lạnh x  
  XIV. HÓA SINH
    A. XÉT NGHIỆM ĐÔNG MÁU    
967 1 Đo hoạt độ ACP (Phosphatase Acid) x  
968 2 Định lượng ACTH (Adrenocorticotropic hormone) x  
969 3 Định lượng Acid Uric x x
970 4 Định lượng ADH (Anti Diuretic Hormone) x  
971 5 Định lượng Adiponectin x  
972 6 Định lượng Aldosteron x  
973 7 Định lượng Albumin x x
974 8 Định lượng Alpha1 Antitrypsin x  
975 9 Đo hoạt độ ALP (Alkalin Phosphatase) x x
976 10 Đo hoạt độ Amylase x x
977 11 Định lượng Amoniac ( NH3) x x
978 12 Định lượng AMH (Anti- Mullerian Hormone) x  
979 13 Định lượng Anti CCP x  
980 14 Định lượng Anti-Tg (Antibody- Thyroglobulin) x x
981 15 Định lượng Anti - TPO (Anti- thyroid Peroxidase antibodies) x x
982 16 Định lượng Apo A1 (Apolipoprotein A1) x  
983 17 Định lượng Apo B (Apolipoprotein B) x  
984 18 Định lượng AFP (Alpha Fetoproteine) x x
985 19 Đo hoạt độ ALT (GPT) x x
986 20 Đo hoạt độ AST (GOT) x x
987 21 Định lượng α1 Acid Glycoprotein x  
988 22 Định lượng β2 microglobulin x  
989 23 Định lượng Beta Crosslap x  
990 24 Định lượng bhCG (Beta human Chorionic Gonadotropins) x x
991 25 Định lượng Bilirubin trực tiếp x x
992 26 Định lượng Bilirubin gián tiếp x x
993 27 Định lượng Bilirubin toàn phần x x
994 28 Định lượng BNP (B- Type Natriuretic Peptide) x x
995 29 Định lượng Calci toàn phần x x
996 30 Định lượng Calci ion hóa x x
997 31 Định lượng canci ion hóa bằng điện cực chọn lọc x x
998 32 Định lượng CA 125 (cancer antigen 125) x x
999 33 Định lượng CA 19 - 9 (Carbohydrate Antigen 19-9) x x
1000 34 Định lượng CA 15 - 3 (Cancer Antigen 15- 3) x x
1001 35 Định lượng CA 72 - 4 (Cancer Antigen 72- 4) x x
1002 36 Định lượng Calcitonin x x
1003 37 Định lượng Carbamazepin x  
1004 38 Định lượng Ceruloplasmin x x
1005 39 Định lượng CEA (Carcino Embryonic Antigen) x x
1006 40 Đo hoạt độ Cholinesterase (ChE) x x
1007 41 Định lượng Cholesterol toàn phần x x
1008 42 Đo hoạt độ CK (Creatine kinase) x x
1009 43 Đo hoạt độ CK-MB (Isozym MB of Creatine kinase) x x
1010 44 Định lượng CK-MB mass x x
1011 45 Định lượng C-Peptid x x
1012 46 Định lượng Cortisol x x
1013 47 Định lượng Cystatine C x x
1014 48 Định lượng bổ thể C3 x x
1015 49 Định lượng bổ thể C4 x x
1016 50 Định lượng CRP hs (C-Reactive Protein high sesitivity) x x
1017 51 Định lượng Creatinin x x
1018 52 Định lượng Cyfra 21- 1 x x
1019 53 Định lượng Cyclosphorin x  
1020 54 Định lượng D-Dimer x  
1021 55 Định lượng 25OH Vitamin D (D3) x  
1022 56 Định lượng Digoxin x  
1023 57 Định lượng Digitoxin x  
1024 58 Điện giải đồ (Na, K, Cl) x x
1025 59 Định lượng FABP (Fatty Acid Binding Protein) x  
1026 60 Định lượng Ethanol (cồn) x x
1027 61 Định lượng Estradiol x x
1028 62 Định lượng E3 không liên hợp (Unconjugated Estriol) x  
1029 63 Định lượng Ferritin x x
1030 64 Định lượng Fructosamin x  
1031 65 Định lượng FSH (Follicular Stimulating Hormone) x x
1032 66 Định lượng free bHCG (Free Beta Human Chorionic Gonadotropin) x x
1033 67 Định lượng Folate x x
1034 68 Định lượng FT3 (Free Triiodothyronine) x x
1035 69 Định lượng FT4 (Free Thyroxine) x x
1036 70 Định lượng Galectin 3 x  
1037 71 Định lượng Gastrin x  
1038 72 Đo hoạt độ G6PD (Glucose -6 phosphat dehydrogenase) x x
1039 73 Định lượng GH (Growth Hormone) x  
1040 74 Đo hoạt độ GLDH (Glutamat dehydrogenase) x x
1041 75 Định lượng Glucose x x
1042 76 Định lượng Globulin x x
1043 77 Đo hoạt độ GGT (Gama Glutamyl Transferase) x x
1044 78 Định lượng GLP-1 x  
1045 79 Định lượng Gentamicin x  
1046 80 Định lượng Haptoglobulin x  
1047 81 Định lượng HBsAg (HBsAg Quantitative) ( CMIA / ECLIA) x  
1048 82 Đo hoạt độ HBDH (Hydroxy butyrat dehydrogenase) x  
1049 83 Định lượng HbA1c x x
1050 84 Định lượng HDL-C (High density lipoprotein Cholesterol) x x
1051 85 Định lượng HE4 x  
1052 86 Định lượng Homocystein x  
1053 87 Định lượng IL-1α (Interleukin 1α) x  
1054 88 Định lượng IL -1β (Interleukin 1β) x  
1055 89 Định lượng IL-6 ( Interleukin 6) x  
1056 90 Định lượng IL-8 (Interleukin 8) x  
1057 91 Định lượng IL-10 (Interleukin 10) x  
1058 92 Định lượng IgE Cat Specific (E1) x x
1059 93 Định lượng IgE (Immunoglobuline E) x x
1060 94 Định lượng IgA (Immunoglobuline A) x x
1061 95 Định lượng IgG (Immunoglobuline G) x x
1062 96 Định lượng IgM (Immunoglobuline M) x x
1063 97 Định lượng IGFBP-3 (Insulin like growth factor binding protein 3) x  
1064 98 Định lượng Insulin x x
1065 99 Điện di Isozym – LDH x  
1066 100 Định lượng IMA (Ischemia Modified Albumin) x  
1067 101 Định lượng Kappa x  
1068 102 Định lượng Kappa tự do (Free kappa) x  
1069 103 Xét nghiệm Khí máu x x
1070 104 Định lượng Lactat (Acid Lactic) x x
1071 105 Định lượng Lambda x  
1072 106 Định lượng Lambda tự do (Free Lambda) x  
1073 107 Định lượng Leptin human x  
1074 108 Điện di LDL/HDL Cholesterol x  
1075 109 Đo hoạt độ Lipase x x
1076 110 Định lượng LH (Luteinizing Hormone) x x
1077 111 Đo hoạt độ LDH (Lactat dehydrogenase) x x
1078 112 Định lượng LDL - C (Low density lipoprotein Cholesterol) x x
1079 113 Điện di Lipoprotein x  
1080 114 Định lượng Lp-PLA2 (Lipoprotein Associated Phospholipase A2) x  
1081 115 Định lượng Malondialdehyd (MDA) x  
1082 116 Đo hoạt độ MPO x  
1083 117 Định lượng Myoglobin x x
1084 118 Định lượng Mg x x
1085 119 Định lượng N-MID Osteocalcin x  
1086 120 Định lượng NSE (Neuron Specific Enolase) x x
1087 121 Định lượng proBNP (NT-proBNP) x x
1088 122 Đo hoạt độ P-Amylase x  
1089 123 Định lượng PAPP-A x  
1090 124 Định lượng Pepsinogen I x  
1091 125 Định lượng Pepsinogen II x  
1092 126 Định lượng Phenobarbital x  
1093 127 Định lượng Phenytoin x  
1094 128 Định lượng Phospho x x
1095 129 Định lượng Pre-albumin x x
1096 130 Định lượng Pro-calcitonin x x
1097 131 Định lượng Prolactin x x
1098 132 Điện di Protein (máy tự động) x x
1099 133 Định lượng Protein toàn phần x x
1100 134 Định lượng Progesteron x x
1101 135 Định lượng Procainnamid x  
1102 136 Định lượng Protein S100 x  
1103 137 Định lượng Pro-GRP (Pro- Gastrin-Releasing Peptide) x  
1104 138 Định lượng PSA tự do (Free prostate-Specific Antigen) x x
1105 139 Định lượng PSA toàn phần (Total prostate-Specific Antigen) x x
1106 140 Định lượng PTH (Parathyroid Hormon) x x
1107 141 Định lượng Renin activity x  
1108 142 Định lượng RF (Reumatoid Factor) x x
1109 143 Định lượng Sắt x x
1110 144 Định lượng SCC (Squamous cell carcinoma antigen) x  
1111 145 Định lượng SHBG (Sex hormon binding globulin) x  
1112 146 Định lượng Sperm Antibody x  
1113 147 Định lượng T3 (Tri iodothyronine) x x
1114 148 Định lượng T4 (Thyroxine) x x
1115 149 Định lượng s TfR (Solube transferin receptor) x  
1116 150 Định lượng Tacrolimus x  
1117 151 Định lượng Testosterol x x
1118 152 Định lượng TGF β1 (Transforming Growth Factor Beta 1) x  
1119 153 Định lượng TGF β2 (Transforming Growth Factor Beta 2) x  
1120 154 Định lượng Tg (Thyroglobulin) x x
1121 155 Định lượng Theophylline x  
1122 156 Định lượng TRAb (TSH Receptor Antibodies) x x
1123 157 Định lượng Transferin x x
1124 158 Định lượng Triglycerid x x
1125 159 Định lượng Troponin T x x
1126 160 Định lượng Troponin Ths x x
1127 161 Định lượng Troponin I x x
1128 162 Định lượng TSH (Thyroid Stimulating hormone) x x
1129 163 Định lượng Tobramycin x  
1130 164 Định lượng Total p1NP x  
1131 165 Định lượng T-uptake x  
1132 166 Định lượng Urê x x
1133 167 Định lượng Valproic Acid x  
1134 168 Định lượng Vancomycin x  
1135 169 Định lượng Vitamin B12 x x
1136 170 Định lượng yếu tố tân tạo mạch máu (PLGF – Placental Growth Factor) x  
1137 171 Định lượng yếu tố kháng tân tạo mạch máu (sFlt-1-solube FMS like tyrosinkinase-1) x  
    B. NƯỚC TIỂU    
1138 172 Điện giải niệu (Na, K, Cl) x x
1139 173 Định tính Amphetamin (test nhanh) x x
1140 174 Định lượng Amphetamine x x
1141 175 Đo hoạt độ Amylase x x
1142 176 Định lượng Axit Uric x x
1143 177 Định lượng Barbiturates x x
1144 178 Định lượng Benzodiazepin x x
1145 179 Định tính beta hCG (test nhanh) x x
1146 180 Định lượng Canxi x x
1147 181 Định lượng Catecholamin x x
1148 182 Định lượng Cocaine x  
1149 183 Định lượng Cortisol x x
1150 184 Định lượng Creatinin x x
1151 185 Định lượng Dưỡng chấp x x
1152 186 Định tính Dưỡng chấp x x
1153 187 Định lượng Glucose x x
1154 188 Định tính Marijuana (THC) (test nhanh) x x
1155 189 Định lượng MAU (Micro Albumin Arine) x x
1156 190 Định lượng Methadone x  
1157 191 Định lượng NGAL (Neutrophil Gelatinase-Associated Lipocalin) x  
1158 192 Định lượng Opiate x x
1159 193 Định tính Opiate (test nhanh) x x
1160 194 Định tính Morphin (test nhanh) x x
1161 195 Định tính Codein (test nhanh) x x
1162 196 Định tính Heroin (test nhanh) x x
1163 197 Định lượng Phospho x x
1164 198 Định tính Phospho hữu cơ x x
1165 199 Định tính Porphyrin x x
1166 200 Điện di Protein nước tiểu (máy tự động) x  
1167 201 Định lượng Protein x x
1168 202 Định tính Protein Bence -jones x x
1169 203 Định tính Rotunda x  
1170 204 Định lượng THC (Canabionids) x  
1171 205 Định lượng Ure x x
1172 206 Tổng phân tích nước tiểu (Bằng máy tự động) x x
    C. DỊCH NÃO TUỶ    
1173 207 Định lượng Clo x x
1174 208 Định lượng Glucose x x
1175 209 Phản ứng Pandy x x
1176 210 Định lượng Protein x x
    E. DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim…)    
1177 213 Đo hoạt độ Amylase x x
1178 214 Định lượng Bilirubin toàn phần x x
1179 215 Định lượng Cholesterol toàn phần x x
1180 216 Định lượng Creatinin x x
1181 217 Định lượng Glucose x x
1182 218 Đo hoạt độ LDH x x
1183 219 Định lượng Protein x x
1184 220 Phản ứng Rivalta x x
1185 221 Định lượng Triglycerid x x
1186 222 Đo tỷ trọng dịch chọc dò x x
1187 223 Định lượng Ure x x
  XV. VI SINH
    A. VI KHUẨN    
    1. Vi khuẩn chung    
1188 1 Vi khuẩn nhuộm soi x x
1189 2 Vi khuẩn test nhanh x x
1190 3 Vi khuẩn nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường x x
1191 21 Mycobacterium tuberculosis Mantoux x x
    3. Vibrio cholerae    
1192 42 Vibrio cholerae soi tươi x x
1193 43 Vibrio cholerae nhuộm soi x x
    4. Neisseria gonorrhoeae    
1194 49 Neisseria gonorrhoeae nhuộm soi x x
1195 52 Neisseria gonorrhoeae Real-time PCR x x
    6. Các vi khuẩn khác    
1196 60 Chlamydia test nhanh x x
1197 65 Chlamydia Real-time PCR x x
1198 98 Treponema pallidum test nhanh x x
1199 132 HBeAg miễn dịch tự động x x
    B. VIRUS    
    3. HIV    
1200 169 HIV Ab test nhanh x x
    7. Các virus khác    
1201 239 HPV Real-time PCR x x
    C. KÝ SINH TRÙNG    
    2. Ký sinh trùng trong máu    
1202 307 Phthirus pubis (Rận mu) soi tươi x x
1203 308 Phthirus pubis (Rận mu) nhuộm soi x x
1204 309 Sarcoptes scabies hominis (Ghẻ) soi tươi x x
1205 317 Trichomonas vaginalis soi tươi x x
1206 318 Trichomonas vaginalis nhuộm soi x x
    D. VI NẤM    
1207 319 Vi nấm soi tươi x x
1208 320 Vi nấm test nhanh x x
1209 321 Vi nấm nhuộm soi x x
1210 322 Vi nấm nuôi cấy và định danh phương pháp thông thường x x
    Đ. ĐÁNH GIÁ NHIỄM KHUẨN BỆNH VIỆN    
1211 329 Vi sinh vật cấy kiểm tra không khí x x
1212 330 Vi sinh vật cấy kiểm tra bàn tay x x
1213 331 Vi sinh vật cấy kiểm tra dụng cụ đã tiệt trùng x x
1214 332 Vi sinh vật cấy kiểm tra bề mặt x x
1215 333 Vi sinh vật cấy kiểm tra nước sinh hoạt x x
1216 334 Vi sinh vật cấy kiểm tra nước thải x x
  XVI. GIẢI PHẪU BỆNH VÀ TẾ BÀO HỌC
1217 1 Chọc hút kim nhỏ tuyến vú dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú x x
1218 2 Chọc hút kim nhỏ tuyến vú không dưới hướng dẫn của siêu âm, chụp vú x x
1219 13 Chọc hút kim nhỏ các khối sưng, khối u dưới da x x
1220 15 Chọc hút kim nhỏ các hạch x x
1221 16 Chọc hút kim nhỏ mào tinh, tinh hoàn không dưới hướng dẫn của siêu âm x  
1222 17 Chọc hút kim nhỏ tổn thương trong ổ bụng dưới hướng dẫn của siêu âm x  
1223 26 Tế bào học dịch các tổn thương dạng nang x x
1224 27 Tế bào học dịch rửa ổ bụng x x
1225 28 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm súc vật thực nghiệm x  
1226 29 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm… các bệnh phẩm tử thiết x x
1227 30 Xét nghiệm mô bệnh học thường quy cố định, chuyển, đúc, cắt, nhuộm…các bệnh phẩm sinh thiết x x
1228 31 Phẫu tích các loại bệnh phẩm làm xét nghiệm mô bệnh học x x
1229 32 Quy trình nhuộm đỏ Congo kiềm (theo Puchtler 1962) x x
1230 33 Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Dunnigan x x
1231 34 Nhuộm lipit trung tính và axit bằng sulfat xanh lơ Nil theo Menschick x x
1232 35 Nhuộm PAS Periodic Acid Schiff x x
1233 36 Nhuộm xanh alcian x x
1234 37 Nhuộm hai màu Hematoxyline- Eosin x x
1235 59 Nhuộm Giemsa trên mảnh cắt mô phát hiện HP x x
1236 60 Nhuộm HE trên phiến đồ tế bào học x x
1237 73 Lấy bệnh phẩm làm phiên đồ tế bào cổ tử cung – âm đạo x x
1238 74 Nhuộm phiến đồ tế bào theo Papanicolaou x x
1239 76 Nhuộm Giemsa x x
1240 77 Nhuộm May Grunwald – Giemsa x x
1241 78 Xét nghiệm tế bào học bằng phương pháp Liqui Prep x x
1242 79 Cell bloc (khối tế bào) x x
1243 80 Xét nghiệm FISH x  
1244 81 Xét nghiệm SISH x  
1245 82 Xét nghiệm giải trình tự chuỗi DNA trên khối paraffin x  
1246 83 Xét nghiệm PCR x  
1247 84 Xét nghiệm lai tại chỗ gắn màu (CISH) x  
1248 85 Xét nghiệm lai tại chỗ gắn bạc hai màu (Dual-ISH) x  
1249 86 Xét nghiệm giải trình tự gen x  
1250 87 Nuôi cấy tế bào x  
1251 88 Xét nghiệm nhiễm sắc thể đồ x x
1252 89 Xét nghiệm tế bào học áp nhuộm thường quy x x
1253 90 Xét nghiệm sinh thiết tức thì bằng cắt lạnh x x
  XVII. VI PHẪU
1254 28 Tạo hình vú bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do x  
1255 29 Phẫu thuật vi phẫu nối lại vòi sau cắt, tắc, tạo hình loa vòi x x
1256 30 Tạo hình âm đạo hoặc tầng sinh môn bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do x  
1257 31 Tái tạo bộ phận sinh dục bằng vi phẫu thuật sử dụng vạt tự do x  
  XVIII. PHẪU THUẬT NỘI SOI
    D. BỤNG – TIÊU HOÁ    
    4. Ruột non    
1258 172 Phẫu thuật nội soi khâu thủng ruột non x x
1259 173 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương ruột non x x
1260 184 Phẫu thuật nội soi cắt túi thừa Meckel x x
1261 185 Phẫu thuật nội soi cắt đoạn ruột non x x
    5. Ruột thừa    
1262 187 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa x x
1263 188 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa + rửa bụng x x
1264 189 Phẫu thuật nội soi cắt lại mỏm ruột thừa x x
1265 190 Phẫu thuật nội soi điều trị áp xe ruột thừa trong ổ bụng x x
1266 191 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do viêm ruột thừa x x
    6. Đại tràng    
1267 207 Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng x x
1268 208 Phẫu thuật nội soi khâu thủng đại tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
1269 209 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương đại tràng + hậu môn nhân tạo x x
1270 212 Phẫu thuật nội soi làm hậu môn nhân tạo x  
1271 214 Phẫu thuật nội soi đóng hậu môn nhân tạo x  
    7. Hậu môn - Trực tràng    
1272 227 Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng x x
1273 228 Phẫu thuật nội soi khâu thủng trực tràng + hậu môn nhân tạo x x
1274 229 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng x x
1275 230 Phẫu thuật nội soi khâu vết thương trực tràng + hậu môn nhân tạo trên dòng x x
1276 231 Phẫu thuật nội soi khâu miệng nối đại-trực tràng, rửa bụng, dẫn lưu (xì miệng nối đại - trực tràng) x x
    16. Các phẫu thuật nội soi khác    
1277 330 Phẫu thuật nội soi cầm máu sau mổ x x
1278 331 Phẫu thuật nội soi dẫn lưu áp xe tồn dư x x
1279 332 Phẫu thuật nội soi rửa bụng, dẫn lưu x x
1280 333 Nội soi ổ bụng chẩn đoán x x
1281 335 Phẫu thuật nội soi sinh thiết u trong ổ bụng x x
1282 336 Phẫu thuật nội soi hỗ trợ trong mổ mở x x
    Đ. TIẾT NIỆU-SINH DỤC    
    2. Niệu quản    
1283 368 Nội soi niệu quản để đặt thông JJ hoặc rút thông JJ x x
    3. Bàng quang    
1284 392 Nội soi khâu lỗ thủng bàng quang qua ổ bụng x x
1285 393 Nội soi vá rò bàng quang - âm đạo x x
    5. Sinh dục, niệu đạo    
1286 403 Phẫu thuật nội soi ổ bụng điều trị vô sinh x  
1287 406 Phẫu thuật nội soi thắt tĩnh mạch tinh x x
    6. Phẫu thuật vùng hố chậu    
1288 412 Phẫu thuật nội soi xử lý viêm phúc mạc tiểu khung x x
1289 413 Phẫu thuật nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai x x
1290 414 Phẫu thuật nội soi cắt khối chửa ngoài tử cung x x
1291 415 Phẫu thuật nội soi mở vòi trứng lấy khối chửa ngoài tử cung + tạo hình vòi trứng x  
1292 416 Phẫu thuật nôi soi điều trị vô sinh x x
1293 417 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán trong phụ khoa x x
1294 418 Phẫu thuật nội soi GEU thể huyết tụ thành nang x x
1295 419 Phẫu thuật nội soi viêm phần phụ x x
1296 420 Phẫu thuật vét hạch tiểu khung qua nội soi x x
    7. Tử cung    
1297 421 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung x  
1298 422 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt polype x  
1299 423 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt u xơ x  
1300 424 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt dính buồng tử cung x  
1301 425 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt vách ngăn x  
1302 426  Phẫu thuật nội soi cắt tử cung vét hạch tiểu khung x  
1303 427 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn để lại 2 phần phụ x  
1304 428 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn + cắt 2 phần phụ x  
1305 429 Phẫu thuật nội soi cắt góc tử cung ở bệnh nhân GEU x  
1306 430 Phẫu thuật nội soi điều trị sa sinh dục x  
    8. Buồng trứng – Vòi trứng    
1307 431 Phẫu thuật nội soi cắt góc buồng trứng x  
1308 432 Phẫu thuật nội soi u buồng trứng trên bệnh nhân có thai x x
1309 433 Cắt u buồng trứng qua nội soi x x
1310 434 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng x x
1311 435 Nội soi nối vòi tử cung x x
1312 436 Cắt u buồng trứng + tử cung qua nội soi x x
1313 437 Thông vòi tử cung qua nội soi x x
    G. TẠO HÌNH    
    2. Vùng thân mình    
1314 491 Phẫu thuật nội soi nâng ngực x  
1315 494 Phẫu thuật nội soi chẩn đoán (u vú) x  
  XIX. TẠO HÌNH - THẨM MỸ
    B. TẠO HÌNH VÙNG THÂN MÌNH    
1316 241 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch x x
1317 242 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có cuống mạch kết hợp đặt chất liệu độn x x
1318 243 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da có cuống mạch xuyên kế cận x x
1319 244 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da giãn kết hợp đặt chất liệu độn x x
1320 245 Phẫu thuật tái tạo vú sau ung thư bằng vạt da cơ có sử dụng kỹ thuật vi phẫu x x
1321 246 Phẫu thuật điều trị loét xạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch x x
1322 247 Phẫu thuật điều trị loét xạ trị vùng ngực bằng vạt da cơ có cuống mạch x x
1323 248 Phẫu thuật điều trị loét xạ trị vùng ngưc bằng vạt da mạch xuyên vùng kế cận x x
1324 249 Phẫu thuật điều trị loét xạ trị vùng ngưc bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu x x
1325 250 Phẫu thuật tái tạo quầng núm vú x x
1326 251 Phẫu thuật tái núm vú bằng mảnh ghép phức hợp x x
1327 252 Phẫu thuật tái núm vú bằng vạt tại chỗ x x
1328 253 Phẫu thuật thu nhỏ vú phì đại x x
1329 254 Phẫu thuật treo vú sa trễ x x
1330 255 Phẫu thuật thu nhỏ vú sa trễ x x
1331 256 Phẫu thuật tháo bỏ silicone cũ, nạo silicon lỏng x x
1332 257 Phẫu thuật giải phóng sẹo bỏng co kéo vú x x
1333 258 Phẫu thuật diều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ có cuống mạch x x
1334 259 Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng kỹ thuật giãn da x x
1335 260 Phẫu thuật điều trị sẹo bỏng vú bằng vạt da cơ só sử dụng kỹ thuật vi phẫu x x
1336 261 Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da tại chỗ x x
1337 262 Phẫu thuật điều trị ung thư da vú bằng vạt da cơ có cuống mạch nuôi x x
1338 263 Phẫu thuật điều ung thư da vú bằng vạt da có sử dụng kỹ thuật vi phẫu x x
1339 264 Phẫu thuật cắt bỏ u xơ vú x x
1340 265 Phẫu thuật cắt bỏ tuyến vú phụ x x
1341 266 Phẫu thuật cắt bỏ vú thừa x x
1342 267 Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến vú lành tính philoid x x
1343 268 Phẫu thuật tạo hình dị tật bẩm sinh vú x x
1344 269 Phẫu thuật cắt vú to ở đàn ông x x
1345 275 Cắt bỏ khối u da lành tính dưới 5cm x x
1346 276 Cắt bỏ khối u da lành tính trên 5cm x x
1347 277 Cắt bỏ khối u da ác tính x x
    C. TẠO HÌNH VÙNG CƠ QUAN SINH DỤC NGOÀI    
1348 295 Phẫu thuật vết thương khuyết da niêm mạc vùng âm hộ âm đạo bằng vạt da tại chỗ x x
1349 296 Phẫu thuật cắt bỏ âm vật x x
1350 297 Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng vạt có cuống x x
1351 298 Phẫu thuật tạo hình khuyết da âm hộ bằng ghép da tự thân x x
1352 299 Phẫu thuật cắt bỏ vách ngăn âm đạo x x
1353 300 Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng ghép da tự thân x x
1354 301 Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng vạt có cuống mạch nuôi x x
1355 302 Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng vạt da tự do x x
1356 303 Phẫu thuật tạo hình không âm đạo bằng nong giãn x x
1357 304 Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng ghép da tự thân x x
1358 305 Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng vạt có cuống mạch nuôi x x
1359 306 Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng vạt da tự do x x
1360 307 Phẫu thuật tạo hình dị tật ngắn âm đạo bằng nong giãn x x
1361 310 Phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới giả nữ x x
1362 311 Phẫu thuật cắt dương vật trong lưỡng giới x x
1363 312 Phẫu thuật tạo hình âm đạo trong lưỡng giới x x
1364 313 Chuyển sang giới tính nữ x x
1365 314 Chuyển sang giới tính nam x x
    E. THẨM MỸ    
1366 470 Phẫu thuật nâng vú bằng túi độn ngực x x
1367 471 Phẫu thuật nâng vú bằng chất làm đầy x x
1368 472 Phẫu thuật chỉnh sửa các biến chứng sau mổ nâng vú x x
1369 485 Phẫu thuật thẩm mỹ cơ quan sinh dục ngoài nữ x x
1370 486 Phẫu thuật thu nhỏ âm đạo x x