Cấp cứu khẩn cấp

024 3834 3181

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM SẢN/PHỤ KHOA CƠ BẢN

BẢNG GIÁ DỊCH VỤ KHÁM SẢN/PHỤ KHOA CƠ BẢN

1. BẢNG GIÁ KHÁM SẢN/PHỤ KHOA

Cập nhật theo Thông tư 13/2023/TT-BYT

STT Dịch vụ Giá (VNĐ)
KHU TỰ NGUYỆN          KHU CHUYÊN GIA   THỨ 7 - CHỦ NHẬT  
1 Khám phụ khoa 300,000 300,000 - 500,000* 300,000
2 Khám thai 300,000 300,000 - 500,000* 300,000
3 Khám vú 300,000 300,000 - 500,000* 300,000
4 Siêu âm 2D 196,000 196,000 196,000
5 Siêu âm đầu dò 250,000 280,000 250,000
6 Siêu âm 2D song thai 294,000 294,000 294,000
7 Siêu âm 3D/4D 500,000 500,000 500,000
8 Siêu âm 3D/4D song thai 550,000 550,000 550,000
9 Siêu âm Doppler 250,000 250,000 250,000
10 Siêu âm Doppler song thai 300,000 300,000 300,000
11 Siêu âm 2D + Siêu âm đầu dò âm đạo đo chiều dài CTC 377,000 377,000 377,000
12 Siêu âm 3D/4D + Siêu âm đầu dò âm đạo đo chiều dài CTC 581,000 581,000 581,000
13

Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa (đơn thai)

180,000 180,000 180,000
14

Theo dõi nhịp tim thai và cơn co tử cung bằng monitor sản khoa  (thai đôi)

280,000 280,000 280,000
15 Nghiệm pháp dung nạp đường huyết 251,000 251,000 251,000
16 HBsAg test nhanh 90,000 90,000 90,000
17 Test định lượng glucoze  52,000 52,000 52,000
18 Beta-HCG 166,000 166,000 166,000
19 Xét nghiệm Liên cầu khuẩn nhóm B (Kết quả sau 3-5 ngày) 349,000 349,000 349,000
20 Vi khuẩn định danh PCR [Liên cầu B] (Kết quả sau 4 tiếng) 950,000 950,000 950,000

 

(*) Khoa Chuyên gia có 2 khu 

Chuyên gia 1 (khám 500,000đ) Các bác sĩ ban giám đốc, phó giáo sư, bác sĩ cao cấp, bác sĩ chuyên khoa, trưởng phó khoa thăm khám. Khách hàng được chọn bác sĩ thăm khám cố định trong các lần khám

Chuyên gia 2 (khám 300,000đ): Các bác sĩ chuyên khoa, trưởng phó khoa thăm khám

Đăng ký khám: Tại đây

2. BẢNG GIÁ SÀNG LỌC TRƯỚC SINH

Cập nhật theo Thông tư 13/2023/TT-BYT

                                                                                                                               
STT Dịch vụ          Giá (VNĐ)      Thời gian làm tốt nhất
1 Sàng lọc NIPS đơn thai <sàng lọc lệch bội 3 cặp NST 13, 18, 21> 3,900,000 10 tuần - 25 tuần
2 Sàng lọc NIPS đơn thai <sàng lọc lệch bội của toàn bộ 23 cặp NST> 5,900,000 10 tuần - 25 tuần
3 Sàng lọc NIPS đơn thai <sàng lọc lệch bội của toàn bộ 23 cặp NST và 92 bất thường mất và lặp đoạn NST> 8,900,000 10 tuần - 25 tuần
4 Sàng lọc NIPS song thai <sàng lọc lệch bội 3 cặp NST 13, 18, 21> 4,500,000 10 tuần - 25 tuần
5 Sàng lọc NIPS song thai <sàng lọc lệch bội của toàn bộ 23 cặp NST> 7,900,000 10 tuần - 25 tuần
6 Sàng lọc NIPS song thai <sàng lọc lệch bội của toàn bộ 23 cặp NST và 92 bất thường mất và lặp đoạn NST> 9,900,000 10 tuần - 25 tuần
7 Combined test (Doube test) 574,000  11 tuần - 13 tuần 6 ngày
8

Sàng lọc Tiền sản giật Quý I (Khám tư vấn, xét nghiệm máu, Siêu âm Doppler)

1,823,000 11 tuần - 13 tuần 6 ngày
9 Sàng lọc Tiền sản giật Quý II 1,319,000  
10 Sàng lọc người lành mang gen bệnh (15 bệnh gen lặn phổ biến) 10,000,000  
11 Sàng lọc người lành mang gen bệnh (5 bệnh gen lặn phổ biến) 8,000,000  

 

📍 Các mốc khám thai cơ bản: https://bit.ly/3dI93Cz